Category

Search
/

Category

Join CloudFly's Telegram channel to receive more offers and never miss any promotions from CloudFly

Hướng dẫn cấu hình IPv6 trên Linux Server

Posted Date: 15 tháng 6 năm 2023

Bài viết này CloudFly hướng dẫn chi tiết cấu hình IPv6 trên Linux Server.

Đầu tiên bạn vào trang quản trị https://my.cloudfly.vn/ chọn Networking để lấy IPv6.

1. Cấu hình IPv6 trên Ubuntu

Bước 1: SSH vào máy chủ:

Chạy lệnh cd vào file cấu hình:

  1. cd /etc/network

Bước 2: Dùng "Vi" để vào file cấu hình "interfaces"

  1. vi interfaces

File interfaces ban đầu Cấu hình IPv6 trên trang quản trị vào lưu và thoát file. Bước 3: Khởi động lại network.

  1. service networking restart

Bước 4: Kiểm tra lại bằng lệnh

  1. ip a

2. Cấu hình IPv6 trên Debian

Tương tự như Unbuntu.

Bước 1: SSH vào máy chủ:

  1. cd /etc/network

Bước 2: Dùng "Vi" để vào file cấu hình "interfaces.d"

  1. vi interfaces.d

File interfaces.d ban đầu và chọn 50-cloud-init.cfg sẽ xuất hiện ra file cấu hình Cấu hình IPv6 trên trang quản trị vào lưu và thoát file. Bước 3: Khởi động lại network.

  1. service networking restart

Bước 4: Kiểm tra lại bằng lệnh

  1. ip a

3. Cấu hình IPv6 trên Centos

3.1 Trên Centos7.9

Bước 1: Lấy thông tin IPv6 trong mục Public IPv6 Network trên trang quản trị https://my.cloudfly.vn/ Bước 2: Đăng nhập SSH vào máy chủ CentOS

Bước 3: Cấu hình IPv6

Chạy 2 lệnh này sau khi đã lấy thông tin Address IPv6Gateway ở bước 1

  1. IPV6ADDR=2001:df7:c600:10:f816:3eff:fe70:86c6
  1. IPV6_DEFAULTGW=2001:df7:c600:10::1

Tiếp theo coppy lệnh này vào để chạy:

  1. echo "IPV6_FAILURE_FATAL=no
  2. IPV6_ADDR_GEN_MODE=stable-privacy
  3. IPV6ADDR=$IPV6ADDR/64
  4. IPV6_DEFAULTGW=$IPV6_DEFAULTGW" >> /etc/sysconfig/network-scripts/ifcfg-eth0
  5. service network restart

Kiểm tra cấu hình IPv6 thành công bằng cách chạy lệnh "ping"

  1. ping6 cloudfly.vn -c 4
Output
[root@instance-001 ~]# ping6 cloudfly.vn
PING cloudfly.vn(2606:4700:3034::6815:3af (2606:4700:3034::6815:3af)) 56 data bytes
64 bytes from 2606:4700:3034::6815:3af (2606:4700:3034::6815:3af): icmp_seq=2 ttl=58 time=17.8 ms
64 bytes from 2606:4700:3034::6815:3af (2606:4700:3034::6815:3af): icmp_seq=3 ttl=58 time=20.7 ms
64 bytes from 2606:4700:3034::6815:3af (2606:4700:3034::6815:3af): icmp_seq=4 ttl=58 time=17.9 ms
64 bytes from 2606:4700:3034::6815:3af (2606:4700:3034::6815:3af): icmp_seq=5 ttl=58 time=20.4 ms
64 bytes from 2606:4700:3034::6815:3af (2606:4700:3034::6815:3af): icmp_seq=6 ttl=58 time=20.6 ms

3.2 Trên Centos-Stream-8 và 9

Bước 1: Lấy thông tin IPv6 trong mục Public IPv6 Network trên trang quản trị https://my.cloudfly.vn/

Bước 2: Đăng nhập SSH vào máy chủ CentOS

Bước 3: Cấu hình IPv6

Chạy 2 lệnh này sau khi đã lấy thông tin Address IPv6Gateway ở bước 1

  1. IPV6ADDR=2001:df7:c600:10:f816:3eff:fe70:86c6
  1. IPV6_DEFAULTGW=2001:df7:c600:10::1

Tiếp theo coppy lệnh này vào để chạy:

  1. echo "IPV6_FAILURE_FATAL=no
  2. IPV6_ADDR_GEN_MODE=stable-privacy
  3. IPV6ADDR=$IPV6ADDR/64
  4. IPV6_DEFAULTGW=$IPV6_DEFAULTGW" >> /etc/sysconfig/network-scripts/ifcfg-ens3
  5. systemctl restart NetworkManager.service

Sau đó chạy lệnh "reboot" lại máy

  1. reboot

Ngoài ra còn có Almalinux và RockyLinux thì cấu hình IPv6 cũng giống như Centos-Stream-8 và 9

Vậy là CloudFly đã hướng dẫn các bạn cấu hình IPv6 trên máy chủ Linux server mà CloudFly đang có. CloudFly xin chúc các bạn thành công!

Join CloudFly's Telegram channel to receive more offers and never miss any promotions from CloudFly
Share