Bài viết này CloudFly hướng dẫn chi tiết cấu hình IPv6 trên Linux Server.
Đầu tiên bạn vào trang quản trị https://my.cloudfly.vn/ chọn Networking để lấy IPv6.
Bước 1: SSH vào máy chủ:
Chạy lệnh cd vào file cấu hình:
- cd /etc/network
Bước 2: Dùng "Vi" để vào file cấu hình "interfaces"
- vi interfaces
File interfaces ban đầu Cấu hình IPv6 trên trang quản trị vào lưu và thoát file. Bước 3: Khởi động lại network.
- service networking restart
Bước 4: Kiểm tra lại bằng lệnh
- ip a
Tương tự như Unbuntu.
Bước 1: SSH vào máy chủ:
- cd /etc/network
Bước 2: Dùng "Vi" để vào file cấu hình "interfaces.d"
- vi interfaces.d
File interfaces.d ban đầu và chọn 50-cloud-init.cfg sẽ xuất hiện ra file cấu hình Cấu hình IPv6 trên trang quản trị vào lưu và thoát file. Bước 3: Khởi động lại network.
- service networking restart
Bước 4: Kiểm tra lại bằng lệnh
- ip a
3.1 Trên Centos7.9
Bước 1: Lấy thông tin IPv6 trong mục Public IPv6 Network trên trang quản trị https://my.cloudfly.vn/ Bước 2: Đăng nhập SSH vào máy chủ CentOS
Bước 3: Cấu hình IPv6
Chạy 2 lệnh này sau khi đã lấy thông tin Address IPv6 và Gateway ở bước 1
- IPV6ADDR=2001:df7:c600:10:f816:3eff:fe70:86c6
- IPV6_DEFAULTGW=2001:df7:c600:10::1
Tiếp theo coppy lệnh này vào để chạy:
- echo "IPV6_FAILURE_FATAL=no
- IPV6_ADDR_GEN_MODE=stable-privacy
- IPV6ADDR=$IPV6ADDR/64
- IPV6_DEFAULTGW=$IPV6_DEFAULTGW" >> /etc/sysconfig/network-scripts/ifcfg-eth0
- service network restart
Kiểm tra cấu hình IPv6 thành công bằng cách chạy lệnh "ping"
- ping6 cloudfly.vn -c 4
Output
[root@instance-001 ~]# ping6 cloudfly.vn
PING cloudfly.vn(2606:4700:3034::6815:3af (2606:4700:3034::6815:3af)) 56 data bytes
64 bytes from 2606:4700:3034::6815:3af (2606:4700:3034::6815:3af): icmp_seq=2 ttl=58 time=17.8 ms
64 bytes from 2606:4700:3034::6815:3af (2606:4700:3034::6815:3af): icmp_seq=3 ttl=58 time=20.7 ms
64 bytes from 2606:4700:3034::6815:3af (2606:4700:3034::6815:3af): icmp_seq=4 ttl=58 time=17.9 ms
64 bytes from 2606:4700:3034::6815:3af (2606:4700:3034::6815:3af): icmp_seq=5 ttl=58 time=20.4 ms
64 bytes from 2606:4700:3034::6815:3af (2606:4700:3034::6815:3af): icmp_seq=6 ttl=58 time=20.6 ms
3.2 Trên Centos-Stream-8 và 9
Bước 1: Lấy thông tin IPv6 trong mục Public IPv6 Network trên trang quản trị https://my.cloudfly.vn/
Bước 2: Đăng nhập SSH vào máy chủ CentOS
Bước 3: Cấu hình IPv6
Chạy 2 lệnh này sau khi đã lấy thông tin Address IPv6 và Gateway ở bước 1
- IPV6ADDR=2001:df7:c600:10:f816:3eff:fe70:86c6
- IPV6_DEFAULTGW=2001:df7:c600:10::1
Tiếp theo coppy lệnh này vào để chạy:
- echo "IPV6_FAILURE_FATAL=no
- IPV6_ADDR_GEN_MODE=stable-privacy
- IPV6ADDR=$IPV6ADDR/64
- IPV6_DEFAULTGW=$IPV6_DEFAULTGW" >> /etc/sysconfig/network-scripts/ifcfg-ens3
- systemctl restart NetworkManager.service
Sau đó chạy lệnh "reboot" lại máy
- reboot
Ngoài ra còn có Almalinux và RockyLinux thì cấu hình IPv6 cũng giống như Centos-Stream-8 và 9
Vậy là CloudFly đã hướng dẫn các bạn cấu hình IPv6 trên máy chủ Linux server mà CloudFly đang có. CloudFly xin chúc các bạn thành công!